Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2124/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2124/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2102/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5489/TTr-STC ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Tài chính xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 27/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG , BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2124/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi 05 TTHC tại Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi 26 TTHC tại Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định số 4215/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh không được hoàn trả cho hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh không được cấp đăng ký hộ kinh doanh. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP). - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-СР). - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp. - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 12/2025/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 về việc miễn toàn bộ phí, lệ phí khi người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh không được hoàn trả cho hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh không được cấp đăng ký hộ kinh doanh. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (1.001570.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (1.001266.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh không được hoàn trả cho hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh không được cấp đăng ký hộ kinh doanh. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. (2.002635.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP); - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND). - Nghị quyết số 12/2025/NQ- HĐND 24/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc miễn toàn bộ phí, lệ phí khi người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. (2.002636.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Tên thủ tục; |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (2.002637.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác và quy định nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC). |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (2.002638.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (2.002639.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (2.002640.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (2.002641.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (2.002642.H56) |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002643.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (2.002644.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002645.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (2.002646.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002648.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002649.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chỉ nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002650.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (1.005280.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ- HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (2.002123.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.005277.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004901.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.004979. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
21 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001958. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005378. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
23 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chỉ nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (1.005377. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001973. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
25 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004982. 000.00.00.H56) |
-Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
27 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác (2.002226. 000.00.00.H56) |
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; - Tên thủ tục; |
28 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác (2.002228. 000.00.00.H56) |
Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
29 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002668.H56) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
|
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
1 |
2.002227.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2124/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2102/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5489/TTr-STC ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Tài chính xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 27/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG , BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2124/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi 05 TTHC tại Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi 26 TTHC tại Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định số 4215/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (1.001612.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh không được hoàn trả cho hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh không được cấp đăng ký hộ kinh doanh. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP). - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-СР). - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp. - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 12/2025/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 về việc miễn toàn bộ phí, lệ phí khi người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (2.000720.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh không được hoàn trả cho hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh không được cấp đăng ký hộ kinh doanh. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (1.001570.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (1.001266.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (2.000575.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Địa chỉ trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh không được hoàn trả cho hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh không được cấp đăng ký hộ kinh doanh. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 125/2025/NĐ-СР. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024. - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. (2.002635.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP); - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND). - Nghị quyết số 12/2025/NQ- HĐND 24/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc miễn toàn bộ phí, lệ phí khi người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. (2.002636.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Tên thủ tục; |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (2.002637.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác và quy định nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC). |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (2.002638.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (2.002639.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (2.002640.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (2.002641.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (2.002642.H56) |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002643.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (2.002644.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002645.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (2.002646.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002648.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002649.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chỉ nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002650.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần; - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (1.005280.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ- HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (2.002123.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.005277.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004901.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.004979. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
21 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001958. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005378. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
23 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chỉ nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (1.005377. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001973. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp GCN. - Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Miễn toàn bộ phí, lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; - Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 - Nghị quyết số 12/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
25 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004982. 000.00.00.H56) |
-Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010. 000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
27 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác (2.002226. 000.00.00.H56) |
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; - Tên thủ tục; |
28 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác (2.002228. 000.00.00.H56) |
Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
29 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002668.H56) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã nơi đặt trụ sở chính. - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
|
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TTBKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BТС. |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu; |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
1 |
2.002227.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
[1] Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn