Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng bệnh; Giám định y khoa; Dân số, Bà mẹ - Trẻ em; Y, Dược cổ truyền; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1602/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH; GIÁM ĐỊNH Y KHOA; DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; TRẺ EM THUỘC PHẠ M VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ và Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Y tế số: 2074/QĐ-BYT ngày 24/6/2025, 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025, 2115/QĐ-BYT ngày 25/6/2025, 2119/QĐ-BYT ngày 26/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại các Tờ trình số: 104/TTr-SYT ngày 26/6/2025, 107/TTr-SYT ngày 27/6/2025, 108/TTr-SYT ngày 27/6/2025, 109/TTr- SYT ngày 27/6/2025 và 111/TTr-SYT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng bệnh; Giám định y khoa; Dân số, Bà mẹ - Trẻ em; Y, Dược cổ truyền; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH; GIÁM ĐỊNH Y KHOA; DÂN SỐ, BÀ MẸ -
TRẺ EM; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
PHÒNG BỆNH |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
27 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
- Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; - Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
- Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. - Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
7 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trong thời gian 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí: 28.500.000 đồng Lệ phí: Không có (Theo Thông tư 67/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính) |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
9 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
11 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
- Trường hợp 1: 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: + 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. + Riêng đối với hồ sơ chế phẩm có chứa hoạt chất hoặc có dạng sản phẩm hoặc có phạm vi sử dụng hoặc tác dụng lần đầu đăng ký tại Việt Nam: 120 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trường hợp 1: Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới: 11.000.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp 2: Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 3.500.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt chất): 11.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
12 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 4.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
13 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.500.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
14 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 5.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
15 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm: 3.500.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung: 2.500.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
16 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.500.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
17 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
- 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với đăng ký lưu hành bổ sung thay đổi hạn sử dụng. - Các trường hợp còn lại: 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm: 3.500.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung: 2.500.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
18 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.500.000 đồng/lần |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
19 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
20 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
21 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
22 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
23 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
24 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
03 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/lần |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
03 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/lần |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp đình chỉ lưu hành chế phẩm tạm thời. - Trường hợp thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm: 15 ngày, kể từ ngày xác định các trường hợp theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
27 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có quy định |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế; - Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ Y tế. |
28 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có quy định |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/62012; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế; - Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ Y tế. |
29 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có quy định |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/62012; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế; - Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ Y tế. |
II |
DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM |
||||
1 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ; - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ - Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
Phần B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT (1.012415) |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.750.000 Đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 15/2025/TT- BYT ngày 14/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y (1.012417) |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
||
II |
TRẺ EM |
||||
II.1 |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã |
||||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004.946) |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
- Cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cấp xã thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004.944) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch UBND cấp xã, người đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và gửi quyết định này đến UBND cấp xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
|
|
|
II.2 |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
3 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch UBND cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH; GIÁM ĐỊNH Y KHOA; DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; TRẺ EM THUỘC PHẠ M VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ và Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Y tế số: 2074/QĐ-BYT ngày 24/6/2025, 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025, 2115/QĐ-BYT ngày 25/6/2025, 2119/QĐ-BYT ngày 26/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại các Tờ trình số: 104/TTr-SYT ngày 26/6/2025, 107/TTr-SYT ngày 27/6/2025, 108/TTr-SYT ngày 27/6/2025, 109/TTr- SYT ngày 27/6/2025 và 111/TTr-SYT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng bệnh; Giám định y khoa; Dân số, Bà mẹ - Trẻ em; Y, Dược cổ truyền; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH; GIÁM ĐỊNH Y KHOA; DÂN SỐ, BÀ MẸ -
TRẺ EM; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
PHÒNG BỆNH |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
27 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
- Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; - Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
- Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. - Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 9.000.000 VNĐ |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
7 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trong thời gian 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí: 28.500.000 đồng Lệ phí: Không có (Theo Thông tư 67/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính) |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
9 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
11 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
- Trường hợp 1: 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: + 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. + Riêng đối với hồ sơ chế phẩm có chứa hoạt chất hoặc có dạng sản phẩm hoặc có phạm vi sử dụng hoặc tác dụng lần đầu đăng ký tại Việt Nam: 120 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trường hợp 1: Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới: 11.000.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp 2: Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 3.500.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt chất): 11.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
12 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 4.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
13 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.500.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
14 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 5.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
15 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm: 3.500.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung: 2.500.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
16 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.500.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
17 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
- 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với đăng ký lưu hành bổ sung thay đổi hạn sử dụng. - Các trường hợp còn lại: 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm: 3.500.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung: 2.500.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
18 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.500.000 đồng/lần |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
19 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
20 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
21 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
22 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
23 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. |
24 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
03 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/lần |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
03 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC: 2.000.000 đồng/lần |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp đình chỉ lưu hành chế phẩm tạm thời. - Trường hợp thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm: 15 ngày, kể từ ngày xác định các trường hợp theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
27 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có quy định |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế; - Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ Y tế. |
28 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có quy định |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/62012; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế; - Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ Y tế. |
29 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có quy định |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/62012; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế; - Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ Y tế. |
II |
DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM |
||||
1 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ; - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ - Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
Phần B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT (1.012415) |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.750.000 Đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 15/2025/TT- BYT ngày 14/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y (1.012417) |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
||
II |
TRẺ EM |
||||
II.1 |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp xã |
||||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004.946) |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
- Cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cấp xã thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004.944) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch UBND cấp xã, người đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và gửi quyết định này đến UBND cấp xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
|
|
|
II.2 |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
3 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch UBND cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Phần C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH |
||
1 |
1.012096 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
1.012097 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
3 |
1.003958 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
II |
GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
||
1 |
1.011800 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
1.002671 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
3 |
1.002208 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
4 |
1.002168 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
5 |
1.002190 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
6 |
1.011799 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
7 |
1.002136 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
8 |
1.002146 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
9 |
1.002694 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
10 |
1.000281 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
11 |
1.011798 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
12 |
1.002706 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
13 |
1.002118 |
Khám giám định tổng hợp |