Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2025 công bố tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1602/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN CỦA CẦU, ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG CHUYÊN DÙNG CÓ HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 17 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh do địa phương quản lý theo Phụ lục đính kèm.
Tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng công bố trong Quyết định này không thay thế các biển báo hiệu đường bộ.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về nội dung đề xuất công bố, tổ chức cập nhật tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng do địa phương quản lý trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi số liệu về Cục Đường bộ Việt Nam để cập nhật trên Trang thông tin điện tử của Cục Đường bộ Việt Nam theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ
I. CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP
(Có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng trục nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL - 93 hoặc tương đương)
TT |
Tên đường (quốc lộ, cao tốc,....) |
Chiều dài (Km) |
Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường tỉnh 915B |
10,2 |
Điểm đầu Km00+000 (giao QL60); điểm cuối Km10+200 (Khu Công nghiệp Long Đức), mặt đường rộng 11m, đường cấp III đồng bằng |
Đoạn từ giao QL60 thuộc huyện Càng Long đến Khu công nghiệp Long Đức - TP Trà Vinh |
2 |
Đường tỉnh 913 |
9,4 |
Điểm đầu Km00+000 giao đường Võ Văn Kiệt TP Trà Vinh; điểm cuối Km09+400 giáp QL60, quy mô đường cấp II, 4 làn xe (đường 1 chiều) |
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - TP Trà Vinh đến giao QL60 thuộc huyện Càng Long |
3 |
Đường tỉnh 911B |
6,27 |
Điểm đầu Km00+000 giao QL53; điểm cuối Km06+270, mặt đường 5,5m, quy mô đường cấp VI |
Đoạn giao QL53 đến giao ĐT 914C huyện Cầu Ngang |
4 |
Đường tỉnh 912B |
8,21 |
Điểm đầu Km08+550 giao ĐH.09; điểm cuối Km16+760 (giáp QL60), mặt đường 5,5m, quy mô đường cấp VI |
Đoạn từ giao ĐH.09 giao QL60 huyện Tiểu Cần |
5 |
Đường vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (đường dẫn số 1) |
1,0 |
Từ Km00+000 - Km01+000, mặt đường rộng: 12m, đường cấp III đồng bằng |
Đường chuyên dùng |
6 |
Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (đường dẫn số 2) |
1,2 |
Từ Km00+000 - Km01+200, mặt đường rộng: 12m, đường cấp III đồng bằng |
Đường chuyên dùng |
II. CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
TT |
Tên đường (quốc lộ, cao tốc,...) |
Lý trình |
Tỉnh/thành phố |
Thông tin hạn chế tải trọng, khổ giới hạn của đường |
Ghi chú |
||
Tình trạng tải trọng (biển hạn chế tải trọng) |
Chiều rộng hạn chế (biển hạn chế chiều ngang xe) |
Chiều cao hạn chế (biển hạn chế chiều cao) |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
ĐT.911 |
Km00+000 - Km36+284 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km42+800 - Km56+600 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
2 |
ĐT.911C |
Km00+000 - Km04+500 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km08+200 - Km16+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
3 |
ĐT.912 |
Km00+000 - Km28+480 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km39+710 - Km46+640 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
4 |
ĐT.912B |
Km00+000 - Km16+760 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
5 |
ĐT.912C |
Km00+000 - Km14+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
6 |
ĐT.913 |
Km16+600 - Km39+400 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km39+400 - Km47+000 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
7 |
ĐT.913B |
Km00+000 - Km10+000 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km23+800 - Km26+100 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
8 |
ĐT.913C |
Km00+000 - Km14+230 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km24+980 - Km28+680 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
9 |
ĐT.914 |
Km00+000 - Km33+390 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
10 |
ĐT.914B |
Km00+000 - Km20+240 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km28+630 - Km37+730 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
11 |
ĐT.914C |
Km04+000 - Km11+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km27+400 - Km34+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
12 |
ĐT.915 |
Km00+000 - Km49+800 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
13 |
ĐT.915B |
Km10+200 - Km34+480 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
III. CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN CỦA CẦU, ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG CHUYÊN DÙNG CÓ HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 17 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh do địa phương quản lý theo Phụ lục đính kèm.
Tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng công bố trong Quyết định này không thay thế các biển báo hiệu đường bộ.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về nội dung đề xuất công bố, tổ chức cập nhật tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng do địa phương quản lý trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi số liệu về Cục Đường bộ Việt Nam để cập nhật trên Trang thông tin điện tử của Cục Đường bộ Việt Nam theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ
I. CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP
(Có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng trục nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL - 93 hoặc tương đương)
TT |
Tên đường (quốc lộ, cao tốc,....) |
Chiều dài (Km) |
Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường tỉnh 915B |
10,2 |
Điểm đầu Km00+000 (giao QL60); điểm cuối Km10+200 (Khu Công nghiệp Long Đức), mặt đường rộng 11m, đường cấp III đồng bằng |
Đoạn từ giao QL60 thuộc huyện Càng Long đến Khu công nghiệp Long Đức - TP Trà Vinh |
2 |
Đường tỉnh 913 |
9,4 |
Điểm đầu Km00+000 giao đường Võ Văn Kiệt TP Trà Vinh; điểm cuối Km09+400 giáp QL60, quy mô đường cấp II, 4 làn xe (đường 1 chiều) |
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - TP Trà Vinh đến giao QL60 thuộc huyện Càng Long |
3 |
Đường tỉnh 911B |
6,27 |
Điểm đầu Km00+000 giao QL53; điểm cuối Km06+270, mặt đường 5,5m, quy mô đường cấp VI |
Đoạn giao QL53 đến giao ĐT 914C huyện Cầu Ngang |
4 |
Đường tỉnh 912B |
8,21 |
Điểm đầu Km08+550 giao ĐH.09; điểm cuối Km16+760 (giáp QL60), mặt đường 5,5m, quy mô đường cấp VI |
Đoạn từ giao ĐH.09 giao QL60 huyện Tiểu Cần |
5 |
Đường vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (đường dẫn số 1) |
1,0 |
Từ Km00+000 - Km01+000, mặt đường rộng: 12m, đường cấp III đồng bằng |
Đường chuyên dùng |
6 |
Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (đường dẫn số 2) |
1,2 |
Từ Km00+000 - Km01+200, mặt đường rộng: 12m, đường cấp III đồng bằng |
Đường chuyên dùng |
II. CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
TT |
Tên đường (quốc lộ, cao tốc,...) |
Lý trình |
Tỉnh/thành phố |
Thông tin hạn chế tải trọng, khổ giới hạn của đường |
Ghi chú |
||
Tình trạng tải trọng (biển hạn chế tải trọng) |
Chiều rộng hạn chế (biển hạn chế chiều ngang xe) |
Chiều cao hạn chế (biển hạn chế chiều cao) |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
ĐT.911 |
Km00+000 - Km36+284 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km42+800 - Km56+600 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
2 |
ĐT.911C |
Km00+000 - Km04+500 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km08+200 - Km16+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
3 |
ĐT.912 |
Km00+000 - Km28+480 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km39+710 - Km46+640 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
4 |
ĐT.912B |
Km00+000 - Km16+760 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
5 |
ĐT.912C |
Km00+000 - Km14+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
6 |
ĐT.913 |
Km16+600 - Km39+400 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km39+400 - Km47+000 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
7 |
ĐT.913B |
Km00+000 - Km10+000 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km23+800 - Km26+100 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
8 |
ĐT.913C |
Km00+000 - Km14+230 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km24+980 - Km28+680 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
9 |
ĐT.914 |
Km00+000 - Km33+390 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
10 |
ĐT.914B |
Km00+000 - Km20+240 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km28+630 - Km37+730 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
11 |
ĐT.914C |
Km04+000 - Km11+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
Km27+400 - Km34+900 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
||
12 |
ĐT.915 |
Km00+000 - Km49+800 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
13 |
ĐT.915B |
Km10+200 - Km34+480 |
Trà Vinh |
10Tấn/trục |
|
|
Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến |
III. CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN
TT |
Tên đường (quốc lộ, cao tốc,...) |
Lý trình |
Tỉnh/thành phố |
Cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn |
Ghi chú |
|||
Tên cầu |
Tải trọng thiết kế |
Tình trạng tải trọng (biển hạn chế tải trọng) |
Tình trạng khổ giới hạn (biển hạn chế khổ giới |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Đường tỉnh: 911 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
03+770 |
Trà Vinh |
Cầu Thạnh Phú |
0,65HL93 |
18T |
|
|
2 |
|
05+670 |
Trà Vinh |
Cầu Bờ Xe |
0,65HL93 |
18T |
|
|
3 |
|
07+270 |
Trà Vinh |
Cầu Tổng Tồn |
0,65HL94 |
18T |
|
|
4 |
|
09+410 |
Trà Vinh |
Cầu Tân An |
0,5HL93 |
13T |
|
|
5 |
|
20+070 |
Trà Vinh |
Cầu Đập Sen |
0,65HL93 |
18T |
|
|
6 |
|
25+085 |
Trà Vinh |
Cầu Phú Lân |
0,65HL93 |
18T |
|
|
7 |
|
27+070 |
Trà Vinh |
Trà Uông 2 |
0,65HL93 |
18T |
|
|
8 |
|
28+655 |
Trà Vinh |
Trà Uông 1 |
0,65HL93 |
18T |
|
|
9 |
|
30+042 |
Trà Vinh |
Cầu Ô Bắp |
0,65HL93 |
18T |
|
|
10 |
|
30+920 |
Trà Vinh |
Cầu Phú Thọ |
0,65HL93 |
18T |
|
|
11 |
|
35+660 |
Trà Vinh |
Cầu Kênh Mới |
|
8T |
|
|
12 |
|
36+030 |
Trà Vinh |
Cầu Kênh Xáng |
|
8T |
|
|
13 |
|
43+225 |
Trà Vinh |
Cầu Thủy Lợi |
0,65HL93 |
18T |
|
|
14 |
|
45+000 |
Trà Vinh |
Cầu Sóc Ruộng |
0,65HL93 |
18T |
|
|
15 |
|
48+980 |
Trà Vinh |
Cầu Long Hiệp |
0,65HL93 |
18T |
|
|
16 |
|
53+080 |
Trà Vinh |
Cầu Thầy Nại |
0,65HL93 |
18T |
|
|
17 |
|
55+160 |
Trà Vinh |
Cầu Ba Sát |
|
10T |
|
|
II |
Đường tỉnh: 911C |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
01+100 |
Trà Vinh |
Cầu Phú Thọ |
0,5HL93 |
13T |
|
|
19 |
|
03+570 |
Trà Vinh |
Cầu Số 02 |
0,5HL93 |
13T |
|
|
20 |
|
04+410 |
Trà Vinh |
Cầu Số 03 |
0,5HL93 |
13T |
|
|
21 |
|
11+900 |
Trà Vinh |
Cầu Kênh Xáng |
0,5HL93 |
10T |
|
|
22 |
|
13+740 |
Trà Vinh |
Cầu Ô Gồm |
0,5HL93 |
10T |
|
|
23 |
|
14+650 |
Trà Vinh |
Cầu Trà Bôn A |
0,5HL93 |
10T |
|
|
24 |
|
16+380 |
Trà Vinh |
Cầu Xóm Lớn |
|
8T |
|
|
25 |
|
16+800 |
Trà Vinh |
Cầu Trà Ốt |
0,5HL93 |
10T |
|
|
III |
Đường tỉnh: 912 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
01+900 |
Trà Vinh |
Cầu Cao Một |
0,5HL93 |
15T |
|
|
27 |
|
03+500 |
Trà Vinh |
Cầu Nhơn Hòa |
0,5HL93 |
13T |
|
|
28 |
|
07+200 |
Trà Vinh |
Cầu Kênh Trẹm |
0,5HL93 |
13T |
|
|
29 |
|
08+150 |
Trà Vinh |
Cầu Chùa Ấp 6 |
0,5HL93 |
15T |
|
|
30 |
|
09+100 |
Trà Vinh |
Cầu Ấp 6 |
0,5HL93 |
15T |
|
|
31 |
|
10+800 |
Trà Vinh |
Cầu Rạch Lọp |
|
21-24-34 |
|
|
32 |
|
12+120 |
Trà Vinh |
Cầu Đại Sư |
0,5HL93 |
13T |
|
|
33 |
|
13+720 |
Trà Vinh |
Cầu Cây Gáo |
0,65HL93 |
18T |
|
|
34 |
|
16+300 |
Trà Vinh |
Cầu Ngãi Trung |
0,65HL93 |
18T |
|
|
35 |
|
18+550 |
Trà Vinh |
Cầu Tâp Ngãi |
0,65HL93 |
18T |
|
|
36 |
|
21+580 |
Trà Vinh |
Cầu Khưu Mang Cá |
0,65HL93 |
18T |
|
|
37 |
|
22+812 |
Trà Vinh |
Cầu An chay |
0,65HL93 |
18T |
|
|
38 |
|
41+710 |
Trà Vinh |
Cầu Số 7 |
0,65HL93 |
18T |
|
|
IV |
Đường tỉnh: 912B |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
|
06+880 |
Trà Vinh |
Cầu Xây |
0,5HL93 |
13T |
|
|
40 |
|
07+609 |
Trà Vinh |
Cầu Số 1 |
0,5HL93 |
13T |
|
|
41 |
|
08+430 |
Trà Vinh |
Cầu Số 2 |
0,5HL93 |
13T |
|
|
V |
Đường tỉnh: 912C |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
|
04+475 |
Trà Vinh |
Cầu Ba So |
0,65HL93 |
18T |
|
|
43 |
|
09+921 |
Trà Vinh |
Cầu Sóc Cụt |
0,65HL93 |
18T |
|
|
VI |
Đường tỉnh: 913 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
|
17+835 |
Trà Vinh |
Cầu Kênh Lá |
0,5HL93 |
13T |
|
|
45 |
|
26+750 |
Trà Vinh |
Cầu Lo Co |
0,5HL93 |
10T |
|
|
46 |
|
31+000 |
Trà Vinh |
Cầu Ván |
|
8T |
|
|
47 |
|
20+400 |
Trà Vinh |
Cầu Ninh Bình |
0,5HL93 |
13T |
|
|
48 |
|
40+540 |
Trà Vinh |
Cầu Kênh Giữa |
0,65HL93 |
18T |
|
|
49 |
|
41+390 |
Trà Vinh |
Cầu Lục Lạc |
0,65HL93 |
18T |
|
|
50 |
|
42+490 |
Trà Vinh |
Cầu Trà Ốp |
0,65HL93 |
18T |
|
|
VII |
Đường tỉnh: 913B |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
|
00+690 |
Trà Vinh |
Cầu Suối |
0,5HL93 |
11T |
|
|
52 |
|
06+177 |
Trà Vinh |
Cầu Ấp 08 |
0,5HL93 |
13T |
|
|
53 |
|
09+866 |
Trà Vinh |
Cầu An Bình |
0,5HL93 |
13T |
|
|
54 |
|
17+200 |
Trà Vinh |
Cầu Đỏ |
0,5HL93 |
13T |
|
|
55 |
|
18+336 |
Trà Vinh |
Cầu Ấp II |
0,5HL93 |
13T |
|
|
56 |
|
25+147 |
Trà Vinh |
Cầu Cây Trôm |
0,65HL93 |
18T |
|
|
VIII |
Đường tỉnh: 913C |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
|
03+900 |
Trà Vinh |
Cầu Ất Ếch |
0,65HL93 |
18T |
|
|
58 |
|
09+429 |
Trà Vinh |
Cầu Giồng Mới 2 |
0,65HL93 |
18T |
|
|
59 |
|
09+713 |
Trà Vinh |
Cầu Giồng Mới 1 |
0,65HL93 |
18T |
|
|
60 |
|
10+206 |
Trà Vinh |
Cầu Mỹ Văn |
0,65HL93 |
18T |
|
|
IX |
Đường tỉnh: 914 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
|
32+650 |
Trà Vinh |
Cầu Sông Giăng |
0,65HL93 |
18T |
|
|
62 |
|
08+920 |
Trà Vinh |
Cống La Bang |
|
18T |
|
|
X |
Đường tỉnh: 914B |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
04+907 |
Trà Vinh |
Cống Bào Cát |
|
6T |
|
|
64 |
|
31+687 |
Trà Vinh |
Cầu Mù U |
0,65HL93 |
18T |
|
|
X |
Đường tỉnh: 914C |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
05+460 |
Trà Vinh |
Cống Lạc Hòa |
|
18T |
|
|
66 |
|
08+780 |
Trà Vinh |
Cống Tầm Vu |
|
13T |
|
|
XI |
Đường tỉnh: 915 |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
|
01+414 |
Trà Vinh |
Cầu Chùa |
0,65HL93 |
18T |
|
|
68 |
|
01+632 |
Trà Vinh |
Cống Thủy Lợi (Cống Bến Đình) |
|
13-18-22 |
|
|
69 |
|
11+836 |
Trà Vinh |
Cống Thủy Lợi (Cống Rạch Rum) |
|
13-17-27 |
|
|
70 |
|
16+015 |
Trà Vinh |
Cống Thủy Lợi (Cống Ninh Thới) |
|
13-16-29 |
|
|
71 |
|
23+200 |
Trà Vinh |
Cống Cần Chông |
|
10-12-20 |
|
|
XI |
Đường tỉnh: 915B |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
|
14+100 |
Trà Vinh |
Cống Rạch Kinh |
|
13-16-25 |
|
|
73 |
|
16+670 |
Trà Vinh |
Cống Bà Trầm |
|
13-18-29 |
|
|
74 |
|
20+950 |
Trà Vinh |
Cống Ngãi Hiệp |
|
13-19-34 |
|
|
75 |
|
24+005 |
Trà Vinh |
Cống Ngãi Hòa |
|
13-18-30 |
|
|
76 |
|
26+293 |
Trà Vinh |
Cống Chà Và |
|
13-17-24 |
|
|
77 |
|
26+420 |
Trà Vinh |
Cống Vĩnh Kim |
|
13-16-26 |
|
|
78 |
|
26+962 |
Trà Vinh |
Cống Vĩnh Bình |
|
13-17-25 |
|
|
Ghi chú:
Số liệu nhập tại cột (7) có dạng XX-YY-ZZ trong đó:
1. Số hiệu thứ nhất XX là giới hạn khối lượng toàn bộ xe ô tô tải:
2. Số hiệu thứ hai YY là giới hạn khối lượng toàn bộ xe ô tô đầu kéo kéo sơ-mi-rơ-moóc;
3. Số hiệu thứ ba ZZ là giới hạn khối lượng toàn bộ xe ô tô kéo rơ-moóc.
Ví dụ: thông tin tại cột (7) là 23 - 29 - 32, nghĩa là xe ô tô tải được phép lưu thông với khối lượng toàn bộ (cả xe và hàng) nhỏ hơn hoặc bằng 23 tấn; xe ô tô đầu kéo kéo sơ-mi- rơ-moóc được lưu thông với khối lượng toàn bộ (cả xe và hàng) nhỏ hơn hoặc bằng 29 tấn và xe ô tô kéo rơ-moóc được lưu thông với khối lượng toàn bộ (cả xe và hàng) nhỏ hơn hoặc bằng 32 tấn.