Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2025 công bố tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1602/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/06/2025
Ngày có hiệu lực 25/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Trung Hoàng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1602/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 25 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN CỦA CẦU, ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG CHUYÊN DÙNG CÓ HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 17 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh do địa phương quản lý theo Phụ lục đính kèm.

Tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng công bố trong Quyết định này không thay thế các biển báo hiệu đường bộ.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về nội dung đề xuất công bố, tổ chức cập nhật tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và đường chuyên dùng có hoạt động giao thông công cộng do địa phương quản lý trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi số liệu về Cục Đường bộ Việt Nam để cập nhật trên Trang thông tin điện tử của Cục Đường bộ Việt Nam theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

PHỤ LỤC

 (kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

NỘI DUNG CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ

I. CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP

(Có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng trục nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL - 93 hoặc tương đương)

TT

Tên đường (quốc lộ, cao tốc,....)

Chiều dài (Km)

Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường tỉnh 915B

10,2

Điểm đầu Km00+000 (giao QL60); điểm cuối Km10+200 (Khu Công nghiệp Long Đức), mặt đường rộng 11m, đường cấp III đồng bằng

Đoạn từ giao QL60 thuộc huyện Càng Long đến Khu công nghiệp Long Đức - TP Trà Vinh

2

Đường tỉnh 913

9,4

Điểm đầu Km00+000 giao đường Võ Văn Kiệt TP Trà Vinh; điểm cuối Km09+400 giáp QL60, quy mô đường cấp II, 4 làn xe (đường 1 chiều)

Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - TP Trà Vinh đến giao QL60 thuộc huyện Càng Long

3

Đường tỉnh 911B

6,27

Điểm đầu Km00+000 giao QL53; điểm cuối Km06+270, mặt đường 5,5m, quy mô đường cấp VI

Đoạn giao QL53 đến giao ĐT 914C huyện Cầu Ngang

4

Đường tỉnh 912B

8,21

Điểm đầu Km08+550 giao ĐH.09; điểm cuối Km16+760 (giáp QL60), mặt đường 5,5m, quy mô đường cấp VI

Đoạn từ giao ĐH.09 giao QL60 huyện Tiểu Cần

5

Đường vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (đường dẫn số 1)

1,0

Từ Km00+000 - Km01+000, mặt đường rộng: 12m, đường cấp III đồng bằng

Đường chuyên dùng

6

Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (đường dẫn số 2)

1,2

Từ Km00+000 - Km01+200, mặt đường rộng: 12m, đường cấp III đồng bằng

Đường chuyên dùng

 

II. CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ

TT

Tên đường (quốc lộ, cao tốc,...)

Lý trình

Tỉnh/thành phố

Thông tin hạn chế tải trọng, khổ giới hạn của đường

Ghi chú

Tình trạng tải trọng (biển hạn chế tải trọng)

Chiều rộng hạn chế (biển hạn chế chiều ngang xe)

Chiều cao hạn chế (biển hạn chế chiều cao)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐT.911

Km00+000 - Km36+284

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km42+800 - Km56+600

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

2

ĐT.911C

Km00+000 - Km04+500

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km08+200 - Km16+900

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

3

ĐT.912

Km00+000 - Km28+480

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km39+710 - Km46+640

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

4

ĐT.912B

Km00+000 - Km16+760

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

5

ĐT.912C

Km00+000 - Km14+900

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

6

ĐT.913

Km16+600 - Km39+400

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km39+400 - Km47+000

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

7

ĐT.913B

Km00+000 - Km10+000

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km23+800 - Km26+100

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

8

ĐT.913C

Km00+000 - Km14+230

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km24+980 - Km28+680

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

9

ĐT.914

Km00+000 - Km33+390

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

10

ĐT.914B

Km00+000 - Km20+240

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km28+630 - Km37+730

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

11

ĐT.914C

Km04+000 - Km11+900

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

Km27+400 - Km34+900

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

12

ĐT.915

Km00+000 - Km49+800

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

13

ĐT.915B

Km10+200 - Km34+480

Trà Vinh

10Tấn/trục

 

 

Hạn chế tải trọng tại các cầu trên tuyến

 

III. CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...