Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1271/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương cấp cơ sở và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DV BCCI |
||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Lĩnh vực Báo chí |
|||||||
1.1 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 (Luật Báo chí năm 2016); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025); - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san (Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020). |
x |
Toàn trình |
x |
1.2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.3 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.4 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.5 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.7 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.8 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.9 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.10 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||||
2.1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012 (Luật Xuất bản năm 2012); - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản (Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013); - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông (Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018); - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.4 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025). |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
3.1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3.2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3.3 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
1.1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội (Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018). |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
2.1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DV BCCI |
||||||
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
1.1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
1.2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Lĩnh vực Du lịch |
|||||||
2.1 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||||
3.1 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Nghị định số CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3.2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
3.3 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
3.4 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số CP ngày 12/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
Lưu ý: Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Lĩnh vực Thư viện |
||
1.1 |
1.008895.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
1.2 |
1.008896.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
1.3 |
1.008897.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
1.1 |
1.000903.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
1.2 |
1.000831.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
|
1.3 |
1.003645.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
1.4 |
1.003635.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
2 |
Lĩnh vực Thư viện |
||
2.1 |
1.008898.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
2.2 |
1.008899.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiDệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
2.3 |
1.008900.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
3 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||
3.1 |
2.001885.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
3.2 |
2.001884.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3.3 |
2.001880.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3.4 |
2.001786.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Lĩnh vực Thư viện |
||
1.1 |
1.008901.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
1.2 |
1.008902.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
1.3 |
1.008903.000.00.00.1118 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương cấp cơ sở và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DV BCCI |
||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Lĩnh vực Báo chí |
|||||||
1.1 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 (Luật Báo chí năm 2016); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025); - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san (Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020). |
x |
Toàn trình |
x |
1.2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.3 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.4 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.5 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.7 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.8 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.9 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020. |
x |
Toàn trình |
x |
1.10 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Báo chí năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||||
2.1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012 (Luật Xuất bản năm 2012); - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản (Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013); - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông (Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018); - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.4 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025). |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
3.1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3.2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3.3 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
1.1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025); - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội (Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018). |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
2.1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2.4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024; - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DV BCCI |
||||||
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
1.1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
1.2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
2 |
Lĩnh vực Du lịch |
|||||||
2.1 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3 |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||||
3.1 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Nghị định số CP ngày 12/6/2025. |
x |
Toàn trình |
x |
3.2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
3.3 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
3.4 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số CP ngày 12/6/2025 |
x |
Toàn trình |
x |
Lưu ý: Phần chữ thường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Lĩnh vực Thư viện |
||
1.1 |
1.008895.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
1.2 |
1.008896.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
1.3 |
1.008897.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
1.1 |
1.000903.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
1.2 |
1.000831.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
|
1.3 |
1.003645.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
1.4 |
1.003635.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
2 |
Lĩnh vực Thư viện |
||
2.1 |
1.008898.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
2.2 |
1.008899.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiDệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
2.3 |
1.008900.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
3 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||
3.1 |
2.001885.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 |
3.2 |
2.001884.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3.3 |
2.001880.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3.4 |
2.001786.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Lĩnh vực Thư viện |
||
1.1 |
1.008901.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
1.2 |
1.008902.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
1.3 |
1.008903.000.00.00.1118 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |